Characters remaining: 500/500
Translation

khúc khuỷu

Academic
Friendly

Từ "khúc khuỷu" trong tiếng Việt được dùng để miêu tả một hình dạng hoặc một đường đi không thẳng, nhiều chỗ uốn lượn, quanh co. Khi nói về con đường "khúc khuỷu", chúng ta có thể hình dung ra một con đường không chỉ đi thẳng còn nhiều khúc rẽ, khiến cho việc di chuyển trở nên khó khăn hơn.

Định nghĩa:
  • Khúc khuỷu: có nghĩaquanh co, không thẳng, thường được dùng để mô tả các con đường, lối đi hoặc các hình dạng không đều.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Con đường đến nhà ấy rất khúc khuỷu."
    • (Tức là con đường không thẳng, nhiều chỗ rẽ.)
  2. Câu nâng cao:

    • "Những khúc khuỷu của dòng sông tạo nên cảnh đẹp thơ mộng."
    • (Ở đây, "khúc khuỷu" được sử dụng để miêu tả cách dòng sông uốn lượn, tạo nên vẻ đẹp tự nhiên.)
Các biến thể của từ:
  • Khúc khuỷu thường được sử dụng như một tính từ để mô tả các danh từ như con đường, dòng sông, hoặc thậm chí những đường nét của một bức tranh.
Các từ gần giống:
  • Quanh co: cũng có nghĩa giống như "khúc khuỷu", thường dùng để chỉ những không thẳng, nhiều khúc rẽ.

    • dụ: "Con đường quanh co khiến tôi mất phương hướng."
  • Uốn lượn: từ này cũng chỉ sự quanh co nhưng thường dùng để miêu tả những hình dạng, dòng chảy của nước hoặc đường nét.

    • dụ: "Dòng suối uốn lượn qua những cánh đồng xanh."
Từ đồng nghĩa:
  • Khúc khuỷu có thể đồng nghĩa với các từ như "quanh co," "uốn éo," hoặc "khúc ngoặt," nhưng "khúc khuỷu" thường mang một sắc thái cụ thể hơn về độ phức tạp của đường đi.
Chú ý:
  • Khi sử dụng từ "khúc khuỷu," cần phân biệt ngữ cảnh. Trong một số trường hợp, có thể mang nghĩa tiêu cực, như khó khăn trong việc di chuyển, trong khinhững ngữ cảnh khác, có thể mang nghĩa tích cực, như tạo nên vẻ đẹp tự nhiên.
  1. t. Quanh co : Con đường khúc khuỷu khó đi.

Comments and discussion on the word "khúc khuỷu"